RaoVatThaiNguyen

Báo giá thép Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt thép tại Thái Nguyên.

Top0 tin nổi bật, được tài trợ. Tin của bạn sẽ hiển thị tại đây -> Hãy thanh toán


Danh mục chưa có tin nào được tài trợ, thanh toán tin để thành người đầu tiên tài trợ tại danh mục này!
Giá: 10550
Nơi đăng tin: Thái Nguyên
Người liên hệ: Hoàng Việt
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
Điện thoại liên hệ: 0912925032

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG

(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)

BÁO GIÁ THÉP TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN THÁNG 5/2020.

BẢNG GIÁ SẮT TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN THÁNG 5/2020.

(Thời điểm báo giá: Ngày 01 tháng 05 năm 2020)

A/ SẮT XÂY DỰNG (Hàng dự án + Hàng dân dụng) – (Đvt: 1.000 đ/ 1 tấn)

 1, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300)  Việt Mỹ = 10.550

 2, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hóa Phát = 11.010

 3, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 11.060

 4, Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 10.650

 5, Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hóa Phát = 10.815

 6, Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.700

 7, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400  và CB500) Việt Mỹ = 10.750

 8, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50;Gr) Hòa Phát = 11.120

 9, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB40;CB500)Thái Nguyên = 11.090

 B/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN ĐẶC + SẮT DẸT (Thái Nguyên)

 1, Sắt vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.850

 2, Sắt vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.950

 3, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18(Mác thép SS400; L=6m) = 13.100

 4, Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28(Mác thép SS400; L=6m) = 13.100

 5, Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42(Mác thép SS400; L=6m) = 13.300

 6, Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400;L=6m) = 13.520

 7, Sắt tròn đặc d43; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.850

 8, Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050

  9, Sắt dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L =6m) = 12.950

10, Sắt dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác  SS400 ; L =6m) = 12.950

11, Sắt dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L = 6m) = 12.950

12, Sắt dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950

13, Sắt dẹt 100*5; 100*6; 100*10; 100*12 ( Mác SS400 ; L= 6m) = 12.950

14, Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4ly; 5ly; 8ly; 10 ly; 12ly; 14ly = 13.300

C/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện)

 1, Sắt góc L30*3; L40*4;  L45*5; L50*6; L65*8 (SS400 ; L= 6m) = 12.995

 2, Sắt góc L40*3; L40*4; L50*4; L50*5;  L60*6  (SS400 ; L=6m) = 12.950

 3, Sắt góc L60*4; L60*5; L63*4; L63*5;  L63*6  (SS400 ; L=6m) = 12.910

 4, Sắt góc L70*5; L70*6; L70*7; L70*8;  L70*9  (SS400 ; L=6m) = 12.995

 5, Sắt góc L75*5; L75*6; L75*7; L75*8;   L75*9 (SS400 ; L=6m) = 12.995

 6, Sắt góc L80*6; L80*7; L80*8; L80*9; L80*10 (SS400;L=12m) = 13.050

 7, Sắt góc L90*6; L90*7; L90*8; L90*9; L90*10 (SS400;L=12m) = 13.050

 8, Sắt góc L100*8; L100*9; L100*10; L100*12 (SS400 ; L=12m) = 13.050

 9, Sắt góc L120*120*8; L120*120*10; L120*12 (SS400;L=12m) = 13.390

10, Sắt góc L125*125*12; L125*125*10;L125*9 (SS400;L=12m) = 14.390

11, Sắt góc L130*130*9; L130*130*10; L130*12(SS400;L=12m) = 13.390

12, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15 (SS400;  12m) = 15.290

13, Sắt góc L175*175*12; L175*175*15; L175*17 (SS400;  12m) = 16.890

14, Sắt góc L200*200*15; L200*200*20; L200*25 ( SS400; 12m) = 16.190

15, Sắt góc L100*100*10; L100*100*12; L100*8 ( SS540; L12m) = 13.650

16, Sắt góc L120*120*12; L120*120*10;L120*8 (SS540; L=12m) = 13.550

17, Sắt góc L125*125*10; L125*125*12; L125*9 (SS540; L=12m) = 14.590

18, Sắt góc L130*130*12; L130*130*10; L130*9 (SS540; L=12m) = 13.550

19, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15(SS540;L=12m) = 15.350

20, Sắt góc L175*175*12;L175*175*15; L175*17 (SS540;L=12m) = 17.350

21, Sắt góc L200*200*20; L200*200*25; L200*15(SS540;L=12m) = 17.150

22, Sắt góc L125*125*14; L125*125*16;L150*16 (SS540;L=12m) = 14.590

 D/ SẮT CHỮ U + SẮT CHỮ I + SẮT CHỮ H (Trong nước, Nhập khẩu)

 1, Sắt chữ U100*46*4,5 ;  Sắt U120*52*4,8 (CT 3 ; L= 6m và 12m) = 12.600

 2, Sắt chữ U140*58*4,9 ; Sắt chữ U160*64*5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.650

 3, Sắt chữ U180*68*7 ; Sắt chữ U200*76*5,2 (SS400; L=6 và 12m) = 13.790

 4, Sắt chữ U200*73*7; Sắt chữ U200*80*7,5 (SS400; L=6 và 12m) = 15.250

 5, Sắt chữ U250*78*7; Sắt chữ U300*85*7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680

 6, Sắt chữ I100*50*5; Sắt chữ I120*64*4,8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.650

 7, Sắt chữ I 150x75*5 ; Sắt chữ I 200*100*5,5*8 (SS400 ; L=12 m) = 13.600

 8, Sắt chữ I300*150*6,5*9; Sắt I400*200*8*13  (SS400 ; L=12 m) = 13.780

 9, Sắt chữ I 250*125*6*9 ;  Sắt I 350*175*7*11  (SS400; L=12 m) = 13.780

10, Sắt chữ H100*100*6*8; Sắt H125*125*6,5*9 (SS400; L=12 m) = 14.750

11, Sắt chữ H150*150*7*10; Sắt H200*200*8*12 (SS400; L=12m) = 14.950

12, Sắt chữ H300*300*10*15; Sắt H400*40013*21 (SS40; L=12m) = 14.950

13, Sắt chữ H250*250*9*13; Sắt H350*350*12*19 (SS40; L=12m) = 14.950

 E/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM

 1, Sắt hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1.0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 14.340

 2, Sắt hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 14.340

 3, Sắt hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly = 14.290

 4, Sắt hộp đen 50*100 và 40*80(dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3ly; 3,2 ly = 14.290

 5, Sắt hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2ly = 14.290

 6, Sắt hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly = 14.240

 7, Sắt hộp đen 150*150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4ly; 4,5ly; 5 ly = 15.240

 8, Sắt hộp đen 100*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly = 15.240

 9, Sắt hộp kẽm 30*30 và 20*20 (dày 1 ly; 1,1 ly ; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 14.440

10, Sắt hộp kẽm 30*60 và 20*40 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 14.440

11, Sắt hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 2,3ly = 14.340

12, Sắt hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly =  14.340

13, Sắt hộp kẽm 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly; 2,5 l = 14.340

14, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 và 150*150  (dày đến 5 ly) = 22.220

15, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200 và 150*200  (dày đến 5 ly) = 22.220

16, Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 ( dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2, ly = 14.350

17, Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly = 14.350

18, Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (Độ dày đến 8, ly) = 14.700

19, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 14.490

20, Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 14.490

21, Ống kẽm phi 113,5, phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 14.490

22, Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày đến 4,0ly) = 22.300

23, Ống kẽm mạ nhúng nóng D90;D130; D150;D200; D220 (đến 5ly) = 22.300

 G/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM XÀ GỒ ĐEN – CHỮ U+C+V (Hàng dập nguội)

 1, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.790

 2, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 (dày đến 2,9 ly) = 13.890

 3, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250, V300 (dày đến 2,9 ly) = 13.790

 4, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 13.580

 5, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 13.580

 6, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 13.580

 7, Xà gồ mạ kẽm chữ U100;U120; U150; U180; U200 (độ dày 2,9 ly) = 15.200

 8, Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C250 (độ dày 2,9 ly) = 15.200

 9, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 5 ly) = 15.350

10, Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220;U250; U300 (dày đến 5 ly) = 15.460

11, Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C300 (dày đến 5 ly) = 15.460

 H/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM  TÔN LỢP + BẢN MÃ + MẠ KẼM

 1, Sắt tấm cắt thép quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990

 2, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950

 3, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu : Dày từ 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 13.290

 4, Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly;14 ly; 16 ly; 18ly; 20ly = 13.810

 5, Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5m*6m = 12.300

 6, Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,4 ly (Nhiều màu sắc; Cắt theo quy cách y/c = 67.000

 7, Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,45 ly(Nhiều màu sắc;Cắt theo quy cách y/c = 71.000

 8, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng, 11 sóng và song công nghiệp = 74.000

 9, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp = 84.500

10, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500

11, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 9 sóng và song công nghiệp) = 95.000

12, Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiêu dày mạ: 60 đến 80 Micron) = 6.150

13, Sơn bề mặt sắt (Sơn chống rỉ+Sơn màu) làm sạch bề mặt = Phun bi  = Liên hệ

  *Ghi chú:

 1/ Bảng giá sắt “Bán cho các đại lý”; Cung cấp cho các “Dự Án”; Cung cấp cho các Công trình xây dựng; Cung cấp cho các Công ty “Sản xuất kết cấu” có hiệu lực từ ngày 01/05/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.

 2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu sản lượng; triết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).

 3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất đều có đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” và “CO & CQ”.

 4/ Bên bán có “Xe vận chuyển” (từ 5 đến 34 tấn) hoặc xe cẩu tự hành để hạ hàng tại kho hoặc chân công trường của bên mua.

 5/ Nhận đơn hàng “ Gia công Cắt, đột, mạ kẽm, sơn theo quy cách” hoặc “Gia công Kết cấu thép” các loại.

 6/ Liên hệ trực tiếp: Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường (Zalo: 038.454.6668)

 Mr. Việt (Phó GĐ): 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668

(Email: jscvietcuong@gmail.com)

         RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH

 Không có mô tả ảnh.

Giá sắt hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện tại Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt ống mạ kẽm sơn tĩnh điện tại Thái Nguyên năm 2020. Giá sơn tĩnh điện sắt hộp tại Thái Nguyên năm 2020. Giá sơn tĩnh điện sắt ống kẽm tại Thái Nguyên năm 2020. Báo giá Sắt Thép mới nhất tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Chợ sắt thép tại Thái Nguyên năm 2020. Báo giá sắt bán buon tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá đại lý sắt cấp 1 tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá thép Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá thép Thái Nguyên Cập nhật ngày 12/05/2020). Giá thép Thái Nguyên mới nhất tháng 5 năm 2020. Giá sắt Thái Nguyên mới nhất tháng 5 năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại Sông Công Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá săt thép mới nhất tại Phổ Yên Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại Đồng Hỷ Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá thép vuông 10 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Địa chỉ công ty chuyên sản xuất kết cấu thép tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc Thái Nguyên mới nhất tháng 5 năm 2020. Giá thép vuông 12 đặc Thái Nguyên mới nhất tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 12 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá thép vuông 14 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc Thái Nguyên mới nhất tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông đặc 14 (Có chứng chỉ chất lượng) tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá thép vuông 16 đặc tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 16 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tháng 5 năm 2020. Giá thép vuông 18 đặc Thái Nguyên mới nhất tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 18 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) mới nhất tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá thép vuông 20 đặc Thái Nguyên mới nhất tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 20 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) mới nhất tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc; 12 đặc; 10 đặc Thái Nguyên mác SS400 (Có chứng chỉ chất lượng) tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 16 đặc; 18 đặc; 20 đặc Thái Nguyên mác SS400, CT3 (Có chứng chỉ chất lượng) tháng 5 năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc, vuông 12 đặc, vuông 10 đặc làm sen hoa tại Thái Nguyên tháng 5 năm 2020.  

Ngày đăng: 15:52:44 01-05-2020     Lượt xem: 423        
Bảng quảng cáo

Top 30 tin liên quan mới nhất

Bảng quảng cáo
Bảng quảng cáo
Bảng quảng cáo
Bảng quảng cáo